Mục đích sử dụng thùng container hiện nay rất đa dạng, ngoài việc dùng để vận chuyển hàng hóa, còn được tận dụng làm kho lưu trữ hàng. Trong vận tải, khách hàng nên lựa chọn kích thước thùng container phù hợp với khối lượng và kích thước của hàng hóa. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin về kích thước thùng container chuẩn nhất.
Thùng container được sử dụng để vận chuyển và lưu trữ hàng hóa
Kích thước thùng container là gì? Đơn vị đo kích thước thùng container
Container là một thùng hình chữ nhật, có kích thước lớn, được làm bằng thép và rỗng bên trong. Thùng container được thiết kế cửa đóng, mở và có chốt đóng kín để bảo vệ hàng hóa bên trong. Cấu tạo và kích thước thùng container đa dạng, có thể đáp ứng nhiều nhu cầu vận chuyển hàng hóa khác nhau.
Để đo lường sức chứa của thùng xe container, người ta thường sử dụng đơn vị đo lường TEU (Twenty-foot Equivalent Units, nghĩa là đơn vị tương đương 20 foot). Đơn vị đo lường này dựa trên kích thước của một container tiêu chuẩn với chiều cao 8,5 feet (2,591 m), chiều rộng 8 feet (2,438 m), chiều dài 20 feet (6,096 m) và thể tích xấp xỉ 38,5 m³.
Ngoài ra, đơn vị đo kích thước thùng xe container được sử dụng phổ biến trên thế giới là feet (còn gọi là foot) và inch. Mặc dù tại Việt Nam đơn vị đo tiêu chuẩn là mét nhưng khi khai báo kích thước thùng container trong xuất nhập khẩu vẫn phải tuân theo quy chuẩn đơn vị đo kích thước của quốc tế.
Giá trị của 1 feet tương đương với 30,48 cm và 12 inch. Về cơ bản, thùng container có các kích thước phổ biến như 10 feet, 20 feet, 40 feet,…
Thông số kích thước thùng công ten nơ 10 feet
Thùng container 10 feet có kích thước nhỏ nhất trong các loại container hiện nay. Loại container này được sử dụng để làm kho chứa hàng hóa vì tính chất nhỏ gọn, chịu lực tốt, kín sáng, kín nước và dễ vận chuyển.
Thùng container 10 feet được ứng dụng làm kho lưu trữ hàng hóa
Thông số kích thước thùng container 10 feet như sau:
Bên ngoài | Rộng | 2,438 m | 8 ft |
Cao | 2,591 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 2,991 m | 9 ft 9,8 in | |
Bên trong | Rộng | 2,350 m | 7 ft 8,5 in |
Cao | 2,381 m | 7 ft 9,7 in | |
Dài | 2,828 m | 9 ft 3,3 in | |
Cửa | Rộng | 2,336 m | 7 ft 8 in |
Cao | 2,291 m | 7 ft 6,2 in | |
Thể tích | 16 m³ | ||
Trọng lượng | 1350 kg | ||
Tải trọng | 8810 kg |
Thông số kích thước thùng công ten nơ 20 feet
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, thùng container 20 feet có nhiều thiết kế khác nhau. Một số loại container 20 feet phổ biến là: container 20 feet 2 cửa, container cao, container mở nóc,… Sau đây là thông số kích thước của tất cả các loại container 20 feet.
Thùng container 20 feet loại mở nóc phù hợp cho hàng hóa có kích thước lớn như máy móc, thiết bị công trình, đá tảng,…
Thông số kích thước thùng container 20 feet 2 cửa
Container 20 feet 2 cửa được sử dụng trong việc sắp xếp và dỡ hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, đồ đạc,… Thông số kích thước thùng container 20 feet 2 cửa như sau:
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 6,060 m | 20 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,352 m | 7 ft 8,6 in |
Cao | 2,395 m | 7 ft 10,3 in | |
Dài | 5,844 m | 19 ft 2 in | |
Cửa | Rộng | 2,340 m | 92,1 in |
Cao | 2,280 m | 89,8 in | |
Thể tích | 32,9 m³ | ||
Trọng lượng | 2340 kg | ||
Tải trọng | 28140 kg |
Thông số kích thước thùng container 20 foot (Flat rack)
Loại container này có thân và hai đầu, cho phép xếp dỡ hàng hóa từ bên hông và phía trên xuống. Trong một số trường hợp có thể gấp gọn hai đầu, tạo thành mặt phẳng dùng để vận chuyển hàng quá khổ như máy móc, dây cáp,…
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 6,060 m | 20 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,347 m | 7 ft 8,4 in |
Cao | 2,259 m | 7 ft 8,9 in | |
Dài | 5,883 m | 19 ft 4,3 in | |
Thể tích | 32,6 m³ | ||
Trọng lượng | 2750 kg | ||
Tải trọng | 31158 kg |
Thông số kích thước thùng container bồn 20 feet
Container bồn được sử dụng nhiều nhất trong vận chuyển hàng hóa nguy hiểm như chất độc, chất ăn mòn và chất lỏng dễ cháy,…
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 6,060 m | 20 ft | |
Thể tích | 21000 m3 | ||
Trọng lượng | 3070 kg | ||
Tải trọng | 27410 kg |
Thông số kích thước thùng container cách nhiệt 20 feet
Loại thùng container này được sử dụng để vận chuyển, lưu trữ hàng hóa dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 6,060 m | 20 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,235 m | 7 ft 4 in |
Cao | 2,083 m | 6 ft 10 in | |
Dài | 5,651 m | 18 ft 6,5 in | |
Cửa | Rộng | 2,235 m | 7 ft 4 in |
Cao | 2,083 m | 6 ft 10 in | |
Thể tích | 26,3 m³ | ||
Trọng lượng | 2537 kg | ||
Tải trọng | 17757 kg |
Thông số kích thước thùng container hàng khô 20 feet
Container hàng khô 20 feet phù hợp với các loại hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hàng rời,…
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 6,060 m | 20 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,352 m | 7 ft 8,6 in |
Cao | 2,395 m | 7 ft 10,3 in | |
Dài | 5,898 m | 19 ft 4,2 in | |
Cửa | Rộng | 2,340 m | 92,1 in |
Cao | 2,280 m | 89,8 in | |
Thể tích | 33,2 m³ | ||
Trọng lượng | 2200 kg | ||
Tải trọng | 28280 kg |
Thông số kích thước thùng container hàng rời 20 feet
Loại container này có cấu tạo tương đối giống tiêu chuẩn nhưng có cửa lắp trên nóc và bên hông thùng để thuận tiện cho việc dỡ hàng hóa. Container hàng rời 20 feet được sử dụng trong vận chuyển hóa chất, bột, phân bón,…
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 6,060 m | 20 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,332 m | 7 ft 8 in |
Cao | 2,338 m | 7 ft 9 in | |
Dài | 5,888 m | 19 ft 4 in | |
Cửa | Rộng | 2,340 m | 92,1 in |
Cao | 2,263 m | 89,1 in | |
Thể tích | 32,4 m³ | ||
Trọng lượng | 2800 kg | ||
Tải trọng | 21200 kg |
Thông số kích thước thùng container lạnh 20 feet (RF)
Đây là loại container dùng để vận chuyển hàng hóa cần được trữ lạnh như rau củ, trái cây, hải sản,…
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 6,060 m | 20 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,286 m | 7 ft 6 in |
Cao | 2,265 m | 7 ft 5,2 in | |
Dài | 5,485 m | 17 ft 11,9 in | |
Cửa | Rộng | 2,286 m | 7 ft 6 in |
Cao | 2,224 m | 7 ft 3,6 in | |
Thể tích | 28,4 m³ | ||
Trọng lượng | 3200 kg | ||
Tải trọng | 27280 kg |
Thông số kích thước thùng container 20 feet loại cao (HC)
Loại container này thích hợp với hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hòm, hàng rời,…
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 6,060 m | 20 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,352 m | 7 ft 8,6 in |
Cao | 2,698 m | 8 ft 10,2 in | |
Dài | 5,898 m | 19 ft 4,2 in | |
Cửa | Rộng | 2,340 m | 92,1 in |
Cao | 2,585 m | 101,7 in | |
Thể tích | 37,4 m³ | ||
Trọng lượng | 2340 kg | ||
Tải trọng | 28140 kg |
Thông số kích thước thùng container mở nóc 20 feet (OT)
Container mở nóc 20 feet được thiết kế với một tấm bạc rời trên nóc, thuận tiện cho việc xếp dỡ hàng hóa có khối lượng lớn.
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 6,060 m | 20 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,348 m | 7 ft 8,4 in |
Cao | 2,360 m | 7 ft 8,9 in | |
Dài | 5,900 m | 19 ft 4,3 in | |
Cửa | Rộng | 2,340 m | 92,1 in |
Cao | 2,277 m | 89,6 in | |
Thể tích | 32,6 m³ | ||
Trọng lượng | 2300 kg | ||
Tải trọng | 28180 kg |
Kích thước thùng container 40 feet
Thùng container 40 feet cũng được phân loại tương tự như thùng container 20 feet và chỉ khác nhau về thông số kích thước. Sau đây là các thông số kích thước của thùng container 40 feet phổ biến hiện nay.
Thùng container lạnh 40 feet được sử dụng trong vận chuyển và lưu trữ thực phẩm
Thông số kích thước thùng container 40 feet loại 2 cửa
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 12,190 m | 40 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,352 m | 7 ft 8,6 in |
Cao | 2,395 m | 7 ft 10,3 in | |
Dài | 11,978 m | 39 ft 3,5 in | |
Cửa | Rộng | 2,340 m | 92,1 in |
Cao | 2,280 m | 89,8 in | |
Thể tích | 67,3 m³ | ||
Trọng lượng | 3870 kg | ||
Tải trọng | 26610 kg |
Thông số kích thước thùng container 40 foot (Flat rack)
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 12,190 m | 40 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,347 m | 7 ft 8,5 in |
Cao | 1,954 m | 6 ft 5 in | |
Dài | 11,650 m | 38 ft 3 in | |
Thể tích | 49,4 m³ | ||
Trọng lượng | 6100 kg | ||
Tải trọng | 38900 kg |
Thông số kích thước thùng container hàng khô 40 feet
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 12,190 m | 40 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,350 m | 7 ft 8,5 in |
Cao | 2,392 m | 7 ft 10,2 in | |
Dài | 12,032 m | 39 ft 5,7 in | |
Cửa | Rộng | 2,338 m | 92 in |
Cao | 2,280 m | 89,8 in | |
Thể tích | 67,6 m³ | ||
Trọng lượng | 3730 kg | ||
Tải trọng | 26750 kg |
Thông số kích thước thùng container lạnh 40 feet (RF)
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 12,190 m | 40 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,291 m | 7 ft 6,2 in |
Cao | 2,225 m | 7 ft 3,6 in | |
Dài | 11,558 m | 37 ft 11 in | |
Cửa | Rộng | 2,291 m | 7 ft 6,2 in |
Cao | 2,191 m | 7 ft 2,2 in | |
Thể tích | 58,9 m³ | ||
Trọng lượng | 4110 kg | ||
Tải trọng | 28390 kg |
Thông số kích thước thùng container lạnh loại cao 40 feet (HC-RF)
Thùng container lạnh loại cao 40 feet này có thể tích lớn hơn thùng container lạnh 40 feet thường khoảng 13%.
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,895 m | 9 ft 6 in | |
Dài | 12,190 m | 40 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,296 m | 7 ft 6,4 in |
Cao | 2,521 m | 8 ft 3,3 in | |
Dài | 11,572 m | 37 ft 11,6 in | |
Cửa | Rộng | 2,296 m | 7 ft 6,4 in |
Cao | 2,494 m | 8 ft 2,2 in | |
Thể tích | 67 m³ | ||
Trọng lượng | 4290 kg | ||
Tải trọng | 28210 kg |
Thông số kích thước thùng container 40 feet loại cao (HC)
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,895 m | 9 ft 6 in | |
Dài | 12,190 m | 40 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,352 m | 7 ft 8,6 in |
Cao | 2,698 m | 8 ft 10,2 in | |
Dài | 12,023 m | 39 ft 5,3 in | |
Cửa | Rộng | 2,340 m | 92,1 in |
Cao | 2,585 m | 101,7 in | |
Thể tích | 76,2 m³ | ||
Trọng lượng | 3900 kg | ||
Tải trọng | 26580 kg |
Thông số kích thước thùng container mở nóc 40 feet (OT)
Bên ngoài | Rộng | 2,440 m | 8 ft |
Cao | 2,590 m | 8 ft 6 in | |
Dài | 12,190 m | 40 ft | |
Bên trong | Rộng | 2,348 m | 7 ft 8,4 in |
Cao | 2,360 m | 7 ft 8,9 in | |
Dài | 12,034 m | 39 ft 5,8 in | |
Cửa | Rộng | 2,340 m | 92,1 in |
Cao | 2,277 m | 89,6 in | |
Thể tích | 66,6 m³ | ||
Trọng lượng | 3800 kg | ||
Tải trọng | 26680 kg |
Ưu điểm của thùng container về đa dạng kích thước
Thùng container có những ưu điểm nổi bật như sau:
- Đa dạng kích thước: Khách hàng có thể sử dụng thùng container làm kho chứa hàng hóa, giúp tiết kiệm diện tích bởi thùng container có nhiều kích thước phù hợp với các không gian lớn, nhỏ.
- Đa dạng chủng loại: Thùng container có hai loại chính là khô và lạnh, phù hợp với nhiều loại hàng hóa và nhu cầu của khách hàng.
- Độ bền cao và tiết kiệm chi phí: Container có kết cấu bền chắc, chịu lực, chịu nhiệt và kháng nước tốt. Do đó, khách hàng có thể yên tâm lưu trữ hàng hóa khi sử dụng thùng container làm nhà kho. Bên cạnh đó, chi phí thuê hoặc mua container làm kho thì tương đối rẻ hơn so với việc phải xây dựng nhà kho thông thường.
Ưu điểm về đa dạng kích thước giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn thùng container phù hợp với diện tích và nhu cầu sử dụng
Những vấn đề gặp phải khi lựa chọn kích thước thùng xe container và biện pháp khắc phục
Hiện nay, nhiều khách hàng mong muốn sử dụng container trong việc bảo quản và lưu trữ hàng hóa vì những ưu điểm nổi bật của nó. Tuy nhiên, khách hàng thường gặp một số vấn đề khi lựa chọn kích thước thùng xe container trong quá trình mua và sử dụng. Cụ thể như sau:
- Nhà cung cấp không có chế độ bảo hành, bảo trì cho container.
- Mua loại container có kích thước không phù hợp, không đáp ứng được nhu cầu sử dụng.
- Mua loại container kém chất lượng.
- Nhà cung cấp không vận chuyển container đến vị trí khách hàng mong muốn.
- Thời gian giao, nhận container quá lâu.
>> Tham khảo dịch vụ cho thuê xe nâng hàng tại Công ty TNHH Xe nâng Hưng Phát.
Do đó, trước khi mua container, khách hàng cần xác định rõ kích thước thùng container mong muốn và phù hợp với nhu cầu, diện tích sử dụng. Trong quá trình mua, khách hàng cần quan sát và kiểm tra kích thước thùng container kỹ càng nhằm bảo vệ quyền lợi của mình.
Hiện nay, thùng container được sử dụng nhiều trong kho vận, giúp di chuyển và lưu trữ hàng hóa dễ dàng, tiện lợi. Hy vọng qua bài viết trên, khách hàng có thể lựa chọn được kích thước thùng container phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng của mình. Ngoài ra, nếu cần thêm thông tin về các trang thiết bị cần thiết trong kho, bãi như xe nâng thì khách hàng hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Xe nâng Hưng Phát để được hỗ trợ và tư vấn nhanh nhất!